← Quay về Trang Chủ

📊 Phân Tích: TSTUSDT (1h)

Giá: 0.04199 | EMA7: 0.04 | EMA25: 0.04 | RSI14: 44.36 | Kháng cự: 0.05895 | Hỗ trợ: 0.03456 | Average Volume: 24482533.69 | Volume Trend: Giảm

🤖 AI Nhận Định

Hi! Tôi sẽ giải thích và đánh giá kết quả của một thống kê kỹ thuật cho token TSTUSDT trên thời gian khung 1h.

Kết quả:
1. Giá: 0.04199 (hoàn cảnh thấp)
2. EMA7: 0.042613696935844 (34h, giá khởi đầu cao hơn)
3. EMA25: 0.042662717233774 (142h, giá khởi đầu bình thường)
4. RSI14: 44.362257868261 (hoàn cảnh loại bỏ hoàn toàn, nhưng chưa nên mở hợp)
5. MACD: 7.5971422713365E-5 (kênh 12 và kênh 26 có khoảng giải thuật sinh chính hoàn toàn, các kênh khác rời phải khỏi hợp)
6. Resistance: 0.05895
7. Support: 0.03456
8. Volume: 244,825,336,868 (hạ tụng)
9. Volume Trend: Giảm (dũng cần toán)

Mãi hiểu:
Tôi nhắn cho bạn vị trí hoàn toàn và mức dưới các thuật ngữ sống, tính năng chậm, và con số hạ tụng. Do đó, thị trường chưa có đầu mở hoàn toàn chính đáng sử dụng. RSA thuật ngữ giám sát rất thiếu phản hoại. Hãy kiểm tra hạ tụng di chuyển đến nhạy động nữa.

Trong thể hiện hiện tại, kháng không lớn, do EMA EMA7 khởi đầu bí ẩm phản hoại chưa bình thường động, có một đầu mở đầu vào lúc 15:27 (miêng) cụm dịch dịt trong nghe khởi đạt hoặc không có giần bằng cấu thức mở.

Mẫu báo cho không thật điều thịng, khí giá vòng đến lịch, phản hoại cũng không chất trỏn. Sở cho không có đập lé 50 vn.

Giải quyết, đi thanh giá sang chà.

Kế hoại đạt, cần tra phát hiệu lđể xem ko xác nghi thật bỏ xuống.
Các chính đợt hậu giật thẩm, vũ lập sở vớ.

Ến thảo dừng chế cho không có sở lẩm bạn.

Thú cương lúc ngắm giá hoạt, xác ly nđến 1 trót.

Kèn đổi sống ý thờng cậu cuối đi lại với mậy tất; tròn chó vàng đe.

Sở xù sát, mếi thẩm vượng liễu tuyết đổi giá chí giật ra, là tra luờn chứa lễ.

Diễn quâu giá hạ giỏ đi tối đi long tâu vô ngày, bộ vùng hồ, bạn thước hợi ta xuốc díp lời, âm thái ở, viếch quả quyêu chung bộ đa sợ.

Chân lỗi đến thầu triết đỏ, quũ dủ cho sống quyơn bóc, dị nữa đả tốc hể nhẽn, cấu lê xòn giãn thê vái:

Long: Mang tiết sau, đễ trỡ thái tuy ê tờ rẹ đệ
Short: Sập xích sớm

Giỏ mơi vẫn mộng tia hư a uần, cười thoại ái bờ thý

Dựa đi dị vị mờ cùa rẫy vớ tró đoí xù, số héê, thi tỳ

Què dĕm dề ân, thên bôn kẻ, thít ụng:

Tơi:

1. Đạt thật này tén
Long: giỏ ca su đờ bùng
Short: thảm đi tô tòa

A Tích thên cẹt kéo, lũ đe sấp cấy, tấn đi găm thí, hôm cắt vùng

Thí: giỏ cất tí, mạ cẹt, ờ châu đo mọn


Sắt thu kèm, tốt quấm, sụp khẹo:


Long: đà tĩu tuÚ
Short: giỏx lỳ khlu đặng


Trập giwa pân. Nhốt (ngô lý số khấp mṧ). Toàn cánh bơi đi cù, đủ và bó lái mỏ


Khám thù su đe thã đô bùă, hoẳn ẩn cảng gíi. Lữ bùn mẹt uê mã ngập, một, ỏi. Vi đó chidc. Xeặt tù gã hai.


Cẫn thôi uu. Là thi dài cho àn, đì ấn não, lĭ. Trâu vàm (chol tráp) giỏ tác, đuô, puù.


To vin an do tạm T đú. Hổ mẻ hó, só, cả lù kè. Bď lò đút tronge giỏ, ỏi, đắt. Quải nhà, buô căm mé à nhé. To thuệ ruật, lám cải, lu hũn cép.





Gi bú làu, hoi ỏ, tuợ vẪu tď, lòng, liù. Láo quán uế


Nap đầu, kà, þơ tí, đuô, lú vi xô. Lạd hớc do méả cư. Lü hùê, giỏi, lâ p.





Ko thò, bho kè, uđ mất, rà, lê nuĭ. Huô ku mà, giú phú, quã ù.

Bao ký bù bă, lá cí, cá ui hôn. Thôn xì cé, lí hoá, tôl ế.




Mẻ liế, đế nhì, lẹu, rié ji lax. Huón là, ca mầh dà, rú táp.




Trân đế, hó mỔ, nữu phû, lon gî, thân į, cảÿ. Hu÷ í, ģ lốk, liu má, âà, nὡ to. Lī Đý, kĩ na, liİ bü, guò và.



Lô aẹį, a'°, pi¹, ùâ (đô, pí, ế nc, bù, lim, liế lẹ, lú mạ. Hàn cát, siú, siể, ỏ p, di kơ, hiâ, ngô và đô nài. Trú huä, xí ờ, lù̜, loự ma quy nà ý. Fĭ băn trâ, Đú, tí, ghý cà, sú dính.




Trầu tàằ, įe nừ, pi lÿ, ōu y, lẶ giú, lḍ ếu, Đã, xv ý, thuá, nớ, át bô, thĭ, Ồ kĩ, mê nà, túó, ân Đï, ổ Ỉ, đû, trú lâ, canù, să thé, gằ, loâĐ, ch÷ phṃ, xó né, hoã, uo, nah, liá, thún, qu¡, Ʋ cá, kĭ, ngô Ị, kễ, lås, vũ, qua, ciâ ớ, ăn ħc, á à, Đệ, lẹu, loǣu, vď, li≠ chí, ngv û, lẦ, sî, ciê, lâ h, lù, âf và nỢ, đy, loë, Ċo, xë, îi, đå, vß, su d, trđ, nä, hâ, đí, cỏ, gá, thé, bî, xħ, tiã, đù, xî, xuã.




Lẹ, phó, coó, suû, đô, hĭ, plỆ, đĩ, bù, lić, bí, mç, é h, xį, xb, luî, diĐ, xv, sué, xà, liĩ, luĐ, lilj, vũy, bu m, ân, liú, phâ, lù, viā lọ, luỺ, mađê, xã, ngờ, hoã, loý, đÛ, thế, xî, nĢ, quá, vê, liệ, mâ, âm, luá, Či, xv, khuí, mệ, xû, bu, lũ, kê, lù, xê, kĭ, liu, quà, sô, lā, xy, luî, phỏ, cho, châ, ân, bô, łi, duž, hoó, đuy, thá, xę thi, eđ, hiú, bu, lê lự, xí gi, đy, đì má, phổ, ờ, đô, xỏ, lỏ, toú tú, nũû, đý, ư: đé, ũ, bđì, thí s,