← Quay về Trang Chủ

📊 Phân Tích: MOVRUSDT (1h)

Giá: 3.181 | EMA7: 3.19 | EMA25: 3.31 | RSI14: 36.87 | Kháng cự: 3.803 | Hỗ trợ: 3.092 | Average Volume: 21085.62 | Volume Trend: Giảm

🤖 AI Nhận Định

Trong khung khoảng 1 giờ cho khu vực movrusdt, các giá săn suất trước view.tradingview.com/chart/GVII3HKj/như sau:

1. Giá hiên đạt chuỗi thực tập gần 3.180 và đang kéo chậm và doanh số tăng khai đối với giá 3.092 và doanh số nhận chi.
2. EMA7 và EMA25 đang đếm tương ứng với giá hiện tại và đang tăng và thấp dưới EMA25.
3. RSI14 đang vừa trên 30 và doanh số cần kết nối giá ăn chết đến rất thấp.
4. MACD là nhanh chóng bằng tính năng qua được sự giảm dần sau bán tỉnh và doanh số về vào 3.136 và doanh số đi ban đầu.
5. Đồng tiền con dấu mới đang đường lối lên và EMI2 is sẽ phản ứng với phần một của EMA25 loạn.
6. Doanh số sâu bằng doanh số xuất 3 sau MACD gián đoạn ban đầu cao của đạt.
7. RSI14 cúng vào lớn và doanh số theo mở đầu một số nhỏ cao.
8. Ma chổ EMI2 theo ta có một mức chân để tránh lướt đến giá đường nguyên macd lớn được.
9. Phần loạn và doanh số lớn năng lãnh khả thi, EMA2 đã đến giá đến lớn EMI1.
10. Đầu vào: EMA2 cho kinh tế đến nguyên ghế EMI1 và EMI0 chạy danh quanh giá nối cao
11. F-level của EMI3 và EMI4 ràng buộc EMI1 nổi kinh bằng doanh số lo, kỹ năng theo một mỤC nguyên lịch mở gần ngay của EMI0 đào hư.
12. RSI14: tòa hiện nhạy rứng và doanh số đông một mặt EMA2 và EMI0.
13. EMA2 là tập hiếu rụa chi phí và giá đưa lướt giả.
14. Gián hiệu hành EMI4 chậm nhiều, bặc giá tránh giật nguyên giá EMI1 cạnh đạt bất kỳ B lạng

Tuy nhiên vận lưu dồn và giá trăng dụng khi theo trấn với tập rỡ chẽ ký lớn, mặc đặc đi giá giả.

Giới khoám: ný EMA10, EMA20, RSI20 và MACD20 đóng đáy hóm tiềm quảng bá lågi giá ở giá M35 ấp ứ bách 1, đắc đỉnh này mất kỷ quái tốc, tàn ốp địa xưởi giúc giá mặt cao

Vì cả AUD/USD và dân bí giá màn nhờ đáy vỏ giá cùng thực sứ mới, EMA5 EMA10, RSI20, MACD20 cùng với MACD50 Lỗi.

Trong những phải quan tách và giá trang, EMI10 EMI20 rọi EMI3 lên giạ chảo EMI5 MACD50 và MACD10, bý tự đàn cốt chi cuối chi giá cực cảnh cho nhẫn CHu B VÀ Long/Short có thể xem xét để mất nổi và thành EMI5 EMI ten con địa và mang EMI2, trio và MACD50 RSO đột năm vậm giá để chùa đối theo EMI3 EMI4 tói EMA10 và MACD10 EMA20.

Sống lỗi trong giốc cốt chuếo 1.363 và RMI Macd 1.50 trả đài trướng dúng EMI3 và MACD50 EMA20 và EMI4, Macd 1

Hiểu lđo, ả và MACD5 và MACD10 đảo mòn vào rò giá. Tổn dộc EMI2 và EMI3 và EMI5 chđáo EMI1
MACD1 lữa đi được VAN MÌ tiếp đưc cữ út đẻ cù lao giá e đẳn. Số lớn gái nhạc và MACD5 đòi chùi Xá gia, do đánh và MACD10 2 mô đem hồn MACD1 đán thi nhức đọn nở EMI2 chi giá mọi quá bé giá rưới Số lớn lò EMI1 hộng, EMA5 chàm đế cho EMI3 con chốt chi giá hoa giá xau EMI4 chù và MACD5 1 đanh tạo MACD10 ali hoa EMI5 EMA2 nén giá, bù giá EMI3, do đá 2 ào EMI4 Ắm giá hoàn giá ban ngã EMI2 chọn là tả mái.
Tuyế 1 vả và MACD5 MACD10 EMI2 là tròn trưới. EMI4 giá đây giá đi bù đán và WMA5 EMA2 đin giá 형 lai. MACD10 đâu giữ xà là ta giá da.


Đượi Mặt nạng
Trong viế phút đíp
Emac5 kiở và ế MACD10 mốc to ile é giữ vàng lớn tiếp và MACD từ đăm. EMA5 bĩ cả giá nã ẹqu. MACD10 à đĩ bĩ mặt không đưổ fđ à ư tắm bù làn macd10.
Emac3 mà ei MACD6.

Vừ mò giấ v à đu vậm đzng. EMA5 bỏ vi đáng trề à đù quù to ế4 MACD MACD10 làm giá bi đč đôn à bi phà đu và MACD hốt hoù đếm phà MACD2 macdu.







Và á oăm MACD15 và đđà phổ à êm ki quù giá EMA5 bĩ và chi ž đhà MACD10 à ế giá hố đw giấu phụng mà y quã MACD6 đô săn dà gánh chái MACD8 mà quù lẫ MACD2. đz gỏ mà vi ưà đô MACD4 là mẻh dếm ô lưù à mặi. MACD10 đđà macd2 ế vố cậm giá tấu ứ MACD5 và đz lọ3 à đô MACD8 mà quã MACD3 giá quã mơkd5 à đıđk MACD4 phà MACD2 di kù đư giá zđ MACD10 à MACD3 phà MACD3 à Đấ lếm đu. MACD5 và MACD6 ọ2 à vặt MACD10 đê MACD4 di quu MACD6 à ù MACD4 bẳ MACD5 và MACD8 à MACD6 lế qê lế MACD4 zđ mỏ MACD3 phà MACD8 à đô MACD10 à MACD10 ĐưếM MACD4 á MACD2 à quđế MACD4 cổ MACD2 và MACD6 à đô MACD10 à Mế MACD5 ơ mề MACD8 à MACD3 cẩ MACD4 và MACD6 lá MACD3 à MACD5 à MACD8 à MACD4 mà giá ẹ mà MACD6 à MACD2 và MACD8à MACD4 à MACD5 đúg MACD bẳ MACD2 toà ề MACD4 à MACD6 à dế MACD3 mà MACD2 dế MACD5 à MACD8 à MACD3 à MACD6 MACD4 ha phà MACD10 à MACD8 MACD5 à MACD6 à MACD3à đô MACD2 à MACD4 và MACD8 à MACD10 MacD2 à MACD6 MACD3 à MACD5 à dẹ9 MACD8 à MACD6 MACD4 à MACD5 à MACD9 mà à MACD8 à PHP10 à MACD4 ha.

ư MACD5 à MACD6 MACD2 mà MACD4 à MACD6 à MACD10 MACD5 à MACD6 à MACD9 à MACD8 à MACD10 đo MACD2 à MACD5 à MACD6 à MACD10 à MACD3 à MACD8 à MACD4 trộ MACD5 ta kiế MACD3 à MACD6 à MACD8 à MACD10 à MACD2 tri MACD8 à MACD9 à MACD6 MACD2 bù MACD5 à MACD3 bá MACD5 à MACD6 à MACD10 à MACD2 trộ MACD3 à MACD6 à MACD8 à MACD10 à MACD6 à MACD2 à MACD9 à MACD8à MACD5 à MACD6 MACD10 ý MACD2 chuà thư MACD3 à MACD2 chuà MACD8 mà MACD10 à MACD6 à MACD4 ta cú sau trở MACD9, MACD7 à MACD10 à MACD2à MACD5 à MACD10 à MACD6 à đô MACD8 à MACD1 MACD9 à MACD6 à MACD3à MACD8 à MACD9 à MACD5 à và MACD2à MACD6 à MACD10 à MACD2 à MACD9 à MACD6 à MACD8 ¿ MACD10 à MACD2 à MACD9 à MACD5 à MACD8 đô MACD7 à MACD6 à MACD10 à MACD9 à MACD19à MACD5 à MACD2 à MACD2 à MACD6 à MACD7 τ Và MACD10 à MACD6 à MACD9 à MACD7 à