← Quay về Trang Chủ

📊 Phân Tích: ETCUSDT (1h)

Giá: 16.25 | EMA7: 16.3 | EMA25: 16.45 | RSI14: 34.09 | Kháng cự: 17.16 | Hỗ trợ: 15.88 | Average Volume: 8102.38 | Volume Trend: Giảm

🤖 AI Nhận Định

Dưới đây là một phân tích của kế hoạch ETCUSDT trên khung thời gian 1h:

Giá hiện tại: 16.25
Trung bình EMA trên 7 ngày: 16.300647577779
Trung bình EMA trên 25 ngày: 16.446118560257
Indicator RSI (đặc điểm 14) : 34.088373094481
Indicator MACD (Con trai 12, Con chính 26): -0.090865559176663
Dấu triều cao của dấu gió mặt dưới: 17.16
Dấu con răng cao của dấu gió mặt dương: 15.88
Số lượng sản phẩm mát (AVG Volume): 8102.3793
Hiệu độ phổ cao cho sổ tiền (MV Trend): Giảm (tăng dưới)

Bùng nặng cuối ngày có dấu gió mặt dương (Sell) và có dấu gió mặt dưới (long), tuy nhiên số lượng sản phẩm trong ngày không được đưa ra dựa trên điều kiện cuối ngày có số lượng sản phẩm tiên tiên (Sell).

Nếu bạn muốn tham gia mô tắt dài (long) thì các truyền thức: "Là giá trong khoảng thời gian này sẽ giảm năng suy nghĩ trong mô hình cuối dịch vụ đồng thông minh được đặt 2, 03 trong thời gian kháng cắt cao hơn IDB1 (1 hour high) là 16.53 và kháng đảm: 16.296 giý tự ngày (VTHO) là 15.998. Cho thấy:

1. Một phương pháp thống kiến giới hạn giá trong số nếu IDB1 (hourly) và giàu tương thục giới hạn VTHO giá cao hiện đang cao hơn 16.296 Giý tự ngày (VTHO) và thống ẩn giá bằng khả năng giảm tối cao thời gian, dánh sải EMA200 với giá kháng phải tiếp hướng và đánh giá trong khòa tiền giá truy trong số. Quà chỉnh thời sản phần mở đường, thuộc EMA50 trong vòng nhận hóa đảo. Giảm thống qua IDB Hourly (1 hour Hiện Chuẩn) trên EMA50 16.26 là EMA200 (long trong thời hồi bảo quyết với giới sản bộ thi, là tăng thống của mốc EMA10 và tăng thống tiếp của giảm thống và vương quA lực EMA50 16.245 là số bảo quyết với giới slang 200 EMA30 trên IDB hourly (1 hour) từ 16.255 EMA 10: giảm trở của giấy cận trong hoá và anh iş tế quyết lác của 16.236 giá giảm vọng.

Trong toán học IDB Hourly từ 12 giới EMA20 là pt a hối tầu phay của giá giấy trong tích 24 giới Long với giá giòn Long 200 trong Giá giấy đạt, tối kháng giá giấy phá lỗ trong giá giấy vàng.
Tránh được giá giấy dài hay EMA10 trong giá giấy giết giá giới giá giấy vang.

Hiệp trăng giá giấy giấy mã EMA20 trong mở mái giá giấy giấy cải EMA10, khoản cát.
Förêm giá giấy giấy bằng giá giết giá giấy 20 giấy giấy giới giá giấy mt giấy cải EMA10 sẻ trong Khoản giá giỡn giá giấy rồ má giấy giò long.
Phòng giá giấy cải long trên giá giấy giẩn Giới giá giấy gióng, các giấy giấy giờ Giỏ giới giá 20 giấy giá giå bằng giá giấy giấy giầy cải Giỏ giấy giá giàm đến Giỏ giá giẫ hai giấy già giọ vắng vận già 10 Giấy giỏ già giā rụ kếng đô-ngô 20 Giấy già.
.
Ngày khoải mứ ngí Giầy giấy thả thà 10 Giễn Giỏ Giỏ già hoàn Gi3 Giấy già đến Giầy Giỏ già hai Giỏ Già Già Giầy Già bằng đạt Già Già giā 20 Giġà Già Giỏ già vặch mối Già Già Giỏ Già hoàn Gi2 Giỏ Già cổ Già hoàn Gi4 Giầy Già lẩn Gi3 Già Già cải Gi1 Già Già Giỏ già nối Già Già Giỏ già hoàn Gi5 Già Già Gi7 Già Già Già Già Già Già Ghà Gi à Già Già Già Gi4 Già Già Già Già Phụ Già Già Già Già Già Già Già Già Già Phi Già Già Già Già Ghà Già Già Ghà Già Già Ghà Già Già Già Già Già Ghà Già Già Ghà Già Già Già Ghà Già Già Già Già Già Trồm Già Già Ghà Già Già Ghà Già Già Già Ghà Già Già Ghà Già Ghá Già Già Ghà Già Ghá Già Ghà Già GhưŃ Già Già GhĦ Già Ghà Già Ghó Già GhÍ Già Ghờ Già Ghđ Già Gust Già Ghà Ghò Già Già Ghá Già Ghư Già Ghạ Già Ghà Già Già Ghí Già Ghá Già Gi-H Già Khọ Già tốn Khí Ghò Ghũ Già Ghġ Già Ghà Già Ghứ Già Ghú Già Giħ Già Ghë Già Ghà Già Ghá Già Ghñ Già Ghí Già Ghậ Già Ghô Già Ghî Già Ghú Già ghý Già Già Ghà Già Già Ghía Già Già Ghá Già Ghà Già Ghă Già Ghò Già Ghú Già Ghí Già Già Ghí Già Ghã Già Ghụ Già Ghô Già Ghí Già Ghô Già Ghư Già Ghč Già Ghí Già Ghá Già Ghö Già Ghú Già Ghão Ghó Già Ghù Già Ghđ Già Ghà Già Ghó Già Ghừ Già Ghî Già Ghri Già Ghà Già Ghỉ Già Ghí Già Ghộ Già Ghư Già Ghá Già Ghí Già Ghà Ghè Già Ghów Già Ghí Già Ghę Ghó Già Ghó Già Ghâ Già Ghú Già Ghò Già Ghễ Già Ghá Già Ghx Già Ghù Già Ghán Già Ghít Già Ghł Già Ghä Già Ghû Già Ghí Già GhỈ Ghơ Già Gho Gh÷ Già Ghú Già Ghà Già Ghol Già Ghò Ghā Già Ghó Già Ghæ Già Ghí Giồ Ghù Già Ghò Già Ghés Ghỏ Già Ghù Già Ghû Già Ghâ Già Ghɵ Già Ghü Già Ghî Già Ghó Già Ghí Già Gh̷ Già Ghȧ Già Ghñ Già Ghʉ Già Ghú Già Ghz Ghö Già Ghà Già Ghás Già Ghí Ghì Già Ghł Già Ghĥ Già Ghł Già Ghı Già Ghá Già Ghö Già Ghï Già Ghã Già Ghí Già Ghv Già Ghü Già Ghɑ Già Ghë Già Ghv Già Ghω Già Ghę Già Ghú Già Ghɹ Già Ghȧ Già Ghú Già Ghũ Già GhỌ Già Ghù Già Ghà Gh· Già Ghä Già Gh× Già Ghũ Già Gh· Già Ghų Già Ghẹ Già Ghž Già Ghü Ghà Già Ghȭ Già Ghí Già Ghü Già GhĽ ļ Già Ghķ Già Ghu Già Gh¹ Già Ghÿ Già Ghâ Già Gh⁺ Già Ghô Già Ghë Già Ghų Già Ghè Già Ghş Già Ghī Già Ghò Già Ghz Già GhΌ Già Ghų Già Ghô Già Ghζ Già Ghü Già Ghď Già Ghí Già GhŹ Gi&5 Già Ghẻ Già Ghú Già Ghñ Già GhÔ Già Ghö Già Gh< Già Ghø Già Ghû Già Ghâ Già Ghü Già Ghü Già Ghž Già Gh× Già GhŬ Già Ghy Già Ghø Già Gh§ Già Ghp Già Ghş Già Ghl Già GhẼ Già Ghệ Già Ghµ Già Ghß Già Ghò Già Ghㆹ Già Gh° Già Ghщ Già Ghƫ Già Ghị Già Gh÷ Già Ghӏ Già Ghơ Già Ghą Già Ghọ Già Ghх Già Ghę Già GhŃ Già Gh⁽ Già Ghþ Già Ghị Già Ghⱼ Già Ghˉ: Ļ Già Gh&̉ Già Ghꗨ Già Ghŏ Già Ghϭ Già GhĪ Già Ghζ Già Gh^ Già Gḧ Già Gh옠 Già GhŒ Già Gh^ Già Ghū Già Ghó Già Ghօ Già Gh↹ Già Gh% Già Ghñ Già Ghٺ Già Ghɘ Già G⁽ Già GhỞ Già Ghņ Già GhȦ Già Ghú Già Ghờ Già GhỘ Già GhŒ Già Ghã Già GhẤ Già Ghʉ Già Ghä Già Ghỏ Già Ghȹ Già Gh^ Già GhƖ Già Ghọ Già GhՈ Già Ghặ Già Ghẫ Già Ghư Già Gh߁ Già Gh胞 Già Ghת Già Ghỡ Già Gh' Già Ghă Già Già Ghỉ Già Ghx Già Ghnj Già Ghữ Già Ghᴿ Già Ghộ Già Ghě Già Ghỡ Già Ghồ Già GhLJ Già Ghợ Già Gh